Máy phát điện Cummins C400D5 360KVA 400KVA
Thông tin chung về máy
|
Loại máy trần
|
Loại máy có vỏ
|
Tên máy
|
Cummins (Cummins Power Generation)
|
|
Model
|
C400D5
|
|
Xuất xứ
|
Anh Quốc/G7
|
|
Chất lượng
|
Mới 100%, chưa qua sử dụng
|
|
Đáp ứng các tiêu chuẩn
|
ISO9001 or ISO9002., ISO8528, CE, CSA 4215-01, NEMA MG1-22.43
|
|
Độ ổn định điện áp
|
Không quá ± 1% từ không tải đến đầy tải
|
|
Độ ổn định tần số
|
Không quá ± 0.25%
|
|
Kích thước (mm)
|
3549x1100x2078
|
5110x1563x2447
|
Trọng lượng khô (kg)
|
3373
|
4921
|
Công suất, mức tiêu thụ nhiên liệu
|
||||||||
Công suất
|
Công suất dự phòng: 400 kVA (320 kW)
|
Công suất liên tục 360 kVA (288 kW)
|
||||||
Mức tải
|
¼
|
½
|
¾
|
Đủ tải
|
¼
|
½
|
¾
|
Đủ tải
|
Lít/giờ
|
22.4
|
40.3
|
61.6
|
84.0
|
21.0
|
39.0
|
57.0
|
76.0
|
Thông số chi tiết động cơ
|
Công suất dự phòng
|
Công suất liên tục
|
Hãng sản xuất động cơ
|
Cummins
|
|
Model động cơ
|
NTA855 G4
|
|
Kiểu động cơ
|
Diesel 4 thì, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
|
|
Công suất động cơ (Gross output, kWm)
|
351
|
317
|
Đường kính x Hành trình piston (mm)
|
140 x 152
|
|
Dung tích xy lanh (Lít)
|
14
|
|
Số vòng quay định mức (Vòng /phút)
|
1500
|
|
Số vòng quay tối đa (Vòng /phút)
|
1850
|
|
Tốc độ Piston (m/s)
|
7.6
|
|
Tỉ số nén
|
14:1
|
|
Dung tích dầu bôi trơn (lít)
|
36 L
|
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
Bơm cao áp, phun trực tiếp
|
|
Kiểu điều tốc
|
Điện tử
|
|
Hệ thống làm mát
|
Làm mát bằng nước kết hợp quạt gió
|
|
Dung tích nước làm mát
|
45 Lít
|
|
Hệ thống nạp khí
|
Turbo tăng áp & Aftercooled
|
|
Hệ thống xả khí
|
Nhiệt độ khí xả tối đa 5410C, áp suất trả lại tối đa 10.2kPa
|
|
Nguồn ắc quy khởi động
|
24V DC
|
|
Nguồn nạp ắc quy
|
24V DC 55Amp
|
|
Kiểu lọc nhớt
|
Lọc toàn phần, có thể thay thế
|
|
Kiểu lọc nhiên liệu
|
Lọc toàn phần, có chức năng tách nước, có thể thay thế
|
|
Kiểu lọc gió
|
Lọc gió khô, có thể thay thế
|
Thông số chi tiết đầu phát điện
|
|
Hãng sản xuất đầu phát
|
Cummins (Stamford)
|
Model đầu phát
|
HC4F
|
Kiểu đầu phát
|
Loại không chổi than, tự kích từ, 1 ổ đỡ, 4 cực
|
Điện áp định mức
|
230/400V
|
Tần số định mức
|
50Hz
|
Hệ số công suất
|
0.8
|
Cấp bảo vệ
|
IP23
|
Cấp cách điện
|
H
|
Thứ tự pha
|
A (U), B (V), C (W)
|
Hệ thống làm mát
|
Làm mát bằng gió đầu trục (IC01)
|
Hệ số TIF
|
< 50 đáp ứng NEMA MG1-22.43
|
Hệ số THF
|
< 2%
|
Thông số chi tiết Bảng điều khiển
|
|
Hãng sản xuất
|
Cummins
|
Model bảng điều khiển
|
PowerComand 2100
|
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
|
ISO 9001
|
Tiêu chuẩn sản xuất
|
Sản xuất theo tiêu chuẩn G7
Phù hợp với các tiêu chuẩn, quy định liên quan như
+ NFPA 110
+ ISO 8528-4 : 1993 Compliance
+ BS EN 60950: Tiêu chuẩn an toàn về thiết bị công nghệ thông tin
+ BS EN 61000-6-2, BS EN 61000-6-4: EMC Generic Emission Standard (Industrial)
+ BS EN 60068-2-1: Nhiệt độ thấp -30oC
+ BS EN 60068-2-2: Nhiệt độ cao +70oC
+ BS EN 60068-2-6: Tiêu chuẩn chịu rung động
+ BS EN 60068-2-27: Tiêu chuẩn chịu chấn động
+ EN 50081-1,2: EMC Directive
+ EN 50082-1,2: EMC Directive
+ BS2011-2-1 : Tiêu chuẩn độ ẩm
+ BS EN 60529, IP65/IP42
+ Mil Std 202C, Mothod 101 và ASTM B117
+ ISO 7637-2, level 2
+ CE Marking: Chứng nhận CE
+ UL 2200, NEMA rating
|
Kiểu bộ điều khiển
|
- Bảng điều khiển máy phát điện được bố trí thuận lợi, dễ nhìn, dễ thao tác . Tất cả hệ thống chỉ thị, cảnh báo trên bảng điều khiển đầy đủ, rõ ràng, chính xác
- Có 2 ngõ vào và ngõ ra
- Thiết kế gắn trên máy phát
- Có đèn báo máy đang hoạt động
- Có đèn chiếu sáng bảng điều khiển
- Có chức điều áp kỹ thuật số
- Giám sát và bảo vệ các trạng thái hoạt động của động cơ và đầu phát
- Board mạch chủ điều khiển được bọc lớp vỏ bảo vệ để tránh các tác động từ môi trường
- Tất cả các dữ liệu trên bộ điều khiển có thể được giám sát bằng chức năng cuộn màn hình thông qua các phím hoa tiêu (chỉ hướng)
- Có chế độ tiết kiệm năng lượng màn hình
- Bộ điều khiển và bảng hiển thị có thể vận hành ở nhiệt độ môi trường đến 700C với độ ẩm 95%.khả năng lưu kho o nhiệt độ đến 800C
|
Loại thiết bị
|
Bộ điều khiển kỹ thuật số LCD
|
Hệ thống điều khiển và bảo vệ
|
Ứng dụng công nghệ mới nhất, bao gồm:
+ Bảo vệ đầu phát điện và hệ thống điện tránh các tác động của các sự cố như ngắn mạch, quá tải, sụt điện áp, giảm tần số (các chức năng điều khiển bằng vi xử lý)
+ Tất cả các thiết bị, thành phần của hệ thống điều khiển được thiết kế để chịu đựng được độ rung vận hành của tổ máy phát điện
Điều khiển bằng nút nhấn
Có nút dừng máy khẩn cấp
Màn hình LCD, hiển thị các thông số và các chức năng điều khiển
Ghi nhận và lưu lại 30 sự kiện lỗi gần nhất theo thời gian thực giúp việc chuẩn đoán và xử lý lỗi được dễ dàng
Có 06 ngõ vào và 06 ngõ ra mở rộng cho người sử dụng có thể lập trình được
|
Bộ điều khiển tiêu chuẩn
|
Có các chức năng:
+ Bộ điều khiển chu kỳ đề
+ Bảng điều khiển hiển thị số
+ Công tắc dừng khẩn cấp
+ Bộ điều khiển chạy cầm chừng (idle)
+ Công tắc menu
+ Bảng điều khiển được chiếu sáng
+ Khởi động từ xa
+ Công tắc reset
+ Công tắc Run-Off-Auto
+ Công tắc chọn pha, Volt, Ammeter
|
Chức năng bảo vệ tiêu chuẩn – cảnh báo
|
Dựa trên công nghệ vi xử lý – kỹ thuật số
Tổ máy phát điện diesel được trang bị hệ thống bảo vệ báo động khi xảy ra các trường hợp sau:
+ Nhiệt dộ nước làm mát cao
+ Hiệu điện thế DC cao/thấp
+ Nhiệt độ nước làm mát cao/thấp
+ Áp lực nhớt thấp
+ Quá dòng
+ Sự cố của bộ cảm biến áp lực nhớ
+ Công tắc cắt tải khi quá tải
+ Sự cố của bộ cảm biến nhiệt độ
+ Bình yếu
+ Lỗi không dừng máy
|
Chức năng bảo vệ tiêu chuẩn – dừng máy
|
Tổ máy phát điện diesel được trang bị hệ thống bảo vệ tự động dừng máy khi xảy ra các trường hợp sau:
+ Dừng khẩn cấp
+ Sự cố không đề được
+ Hiệu điện thế AC cao/thấp
+ Nhiệt độ nước làm mát cao
+ Mực nước làm mát thấp
+ Áp lực nhớt thấp
+ Bộ kích từ hỏng
+ Đề quá nhiều lần
+ Quá dòng
+ Vượt tốc/thấp tốc
+ Ngắn mạch
+ Tần số quá thấp cao
|
Thông số hoạt động tiêu chuẩn – Thông số đầu phát điện xoay chiều
|
+ Dòng điện pha (A)
+ Ki-lô-wat (kW)
+ Ki-lô-wat-giờ (kWh)
+ Hệ số công suất
+ Điện áp dây (L-L)
+ Điện áp pha (L-N)
|
Thông số hoạt động tiêu chuẩn – Thông số động cơ
Các chức năng điều khiển
|
+ Hiệu điện thế bình ắc-qui
+ Nhiệt độ nước làm mát
+ Số giờ chạy động cơ
+ Số lần khởi động động cơ
+ Áp lực nhớt
+ Tốc độ RPM
- Phần điều khiển động cơ :
- Điều khiển tốc độ động cơ trong khoảng ± 0,25% từ không tải đến đầy tải
+ Độ trôi tần số không vượt quá ± 0,5% khi nhiệt độ xung quanh máy thay đổi đến 500C trong 8h
+ Cho phép dừng khẩn cấp từ xa
- Phần điều khiển đầu phát :
+ Điều chỉnh điện áp ngõ ra trong khoảng 0,5% từ không tải đến đầy tải
+ Độ trôi điện áp không vượt quá ± 0,5% khi nhiệt độ môi trường thay đổi đến 33oC trong 8h
+ Khi khởi động hoặc khi có tải đột ngột, điện áp dao động không vượt quá 5% điện áp định mức
|
Phụ kiện kèm theo máy
|
Phụ kiện nhập khẩu đồng bộ theo máy gồm:
+ Pô giảm thanh (cấp tại Việt Nam)
+ Ống nhún đàn hồi
+ Bình ắc-qui
+ Bộ sạc duy trì bình ắc-qui (điện thế 220~230Vac)
+ Sổ tay vận hành máy phát điện
+ Bồn nhiên liệu nằm dưới chân máy
+ Nhớt bôi trơn, nước làm mát (cấp tại Việt Nam)
|
Download thông số kĩ thuật máy phát điện Cummins C400D5 tại đây: Datasheet Cummins C400D5
Sản phẩm cùng loại (20)